``` Anh Nói Chuyện - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "anh nói chuyện" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "anh nói chuyện" trong câu:

để anh nói chuyện với nó.
Dopustite mi da razgovaram s njim.
Và nếu đó là cách các anh nói chuyện, các anh nên...
Ako je to način da mi nešto kažete...
Anh nói chuyện... với tôi à?
Govoriš li ti to-- meni? Vao!
Danilov yêu cầu anh nói chuyện với tôi?
Je li te Danilov zamolio da mi to kažeš?
Anh nói chuyện với em được không?
I kad se to dogodi, on će biti sretan što te našao.
Đội trưởng Knauer nói thấy anh nói chuyện với Unger.
Knauer kaže da te vidio kako to planiraš s Ungerom.
Các anh nói chuyện với ba tôi chưa?
Da li ste pričali s mojim ocem?
Tôi thấy anh nói chuyện với lrish Eddie và tôi nhận ra...
Vidio sam da pričaš sa Ircem Edijem pa sam mislio.
Anh nói chuyện với giáo sĩ Nachtner chưa?
Jesi li razgovarao s rabijem Nachtnerom?
Anh đã ở đâu, trước khi anh nói chuyện với tôi?
Ne razumijem. - Gdje ste bili prije razgovora sa mnom?
Tôi có trả tiền cho anh nói chuyện không?
Plaćam li ti da mi se obraćaš?
Hầu hết những người anh nói chuyện cùng thường không có gì để nói.
Većina ljudi s kojima sam pričao, nemaju što za reći.
Em thích cách anh nói chuyện!
Sviđa mi se kako pričate, gospodine!
Để anh nói chuyện với ông ấy, đàn ông với đàn ông.
Tata će te natjerati da otkažeš let. -Možemo se nadati... da neće.
Đôi lúc anh nói chuyện 1 cách hoa mỹ là để cố tình làm tôi bối rối à?
Da li ponekad govoriš velike riječi da me zbuniš?
Anh nói chuyện gì với Raylene mà sôi nổi thế?
O čemu si ono tako intenzivno pričao s Raylene?
Đánh phấn mắt Làm cho anh nói chuyện
Da uljepšam oči. Da te navedem da govoriš.
Tôi nghe các anh nói chuyện.
Čuo sam da ste razgovarali o tome u stanici.
Mỗi khi anh nói chuyện như vậy, giọng anh nghe hốt hoảng.
Uvijek kada tako pričaš, zvučiš uspaničeno.
Nếu anh nói chuyện 1 mình với Burt, tôi tin là anh sẽ hoàn toàn tin vào sự vô tội của anh ấy.
Ako popričate sa Burtom nasamo, vjerujem da ćete biti adekvatno uvjereni u njegovu nevinost, Detektivi.
Họ không thích anh nói chuyện với tôi à?
Ne sviđa im se da pričaš sa mnom, je li?
Khi anh nói chuyện công việc, anh mất cảm giác với cái đẹp.
Kad razmišljate samo o poslu, prestajete cijeniti ljepotu.
Cách anh nói chuyện... cách mà anh điều hành... anh là cảnh sát ư?
Način na koji razgovaramo... način na koji se držite... ti si policajac?
Chẳng có gì đau đớn hơn việc nghe anh nói chuyện đâu.
Ništa ne može biti tako bolno kao slušati tebe.
Tôi đã thấy anh nói chuyện với cô ấy.
Vidjela sam kako razgovaraš s njom.
Để anh nói chuyện với ông ấy cho.
Ti bi trebao dopustiti da me razgovarati s njim.
Hãy tin anh khi anh nói chuyện này sẽ thành công.
Vjerujte mi kad vam kažem da će to raditi.
Được rồi, nếu anh nói chuyện với cô ấy...
Dobro, ako se čujete s njom... -Neću.
Cẩn thận khi anh nói chuyện với Hoàng hậu.
Oprezno govori. Razgovaraš sa svojom kraljicom.
Em không hiểu anh đang nói gì... nhưng em thích cách anh nói chuyện.
Ne znam o čemu pričaš, ali sviđa mi se kako to kažeš.
Tôi không biết hai anh nói chuyện với nhau đấy.
Nisam znao da si pričao s njim.
Anh nói chuyện với gia đình bệnh nhân, và tôi khá chắc chắn là anh dàn xếp ổn mọi chuyện và đảm bảo là tôi không bị kiện.
Razgovarao je s obitelji i prilično sam siguran da je izgladio stvari i osigurao da me ne tuže.
1.213723897934s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?